THƯ MỤC SÁCH: "THEO DÒNG LỊCH SỬ VIỆT NAM"

Xin kính chào các thầy cô giáo và các em học sinh!

Hôm nay, thư viện trân trọng gửi tới bạn đọc "Thư mục sách thiếu nhi:Theo dòng lịch sử Việt Nam" gồm 32 cuốn sách của tác giả Lý Thái Thuận do nhà xuất bản giáo dục ấn hành. Bộ sách kể về những nhân vật lịch sử Việt Nam qua các triều đại, từ thời Hùng Vương dựng nước đến thời kỳ chống thực dân Pháp xâm lược. Các nhân vật lịch sử được kể hầu hết là những người có cuộc đời, sự nghiệp gắn liền với những sự kiện lớn trong lịch sử dựng nước và giữ nước của dân tộc mà bạn đọc đã tiếp xúc qua sách giáo khoa lịch sử, truyện tranh lịch sử hoặc qua thực tế đời sống văn hoá, lịch sử ở địa phương.

Nói đến truyền thống lịch sử của dân tộc, chúng ta không thể không nhắc đến các vua Hùng, những người đã dựng nên đất nước ngàn năm.

Quả đúng như vậy, các vua Hùng đã có vai trò vô cùng lớn lao đối với dân tộc Việt Nam và tên tuổi của họ còn toả sáng đến mãi về sau. Mỗi người Việt Nam phải biết về lịch sử để thấy được công lao to lớn của bao thế hệ chúng ta mới có cuộc sống như hôm nay.

Theo dòng thời gian bộ sách đã ghi lại cho chúng ta bao nhiêu điều bổ ích về lịch sử nước nhà. Đọc sách, không những chỉ bồi dưỡng cho mình kiến thức xã hội mà từ đây chúng ta còn tự rèn bản thân có những nguồn cảm xúc, những niềm tự hào và biết ơn vô hạn đối với cha ông.

          Các bạn có muốn tìm hiểu để biết về lịch sử nước mình và để học giỏi môn lịch sử không? Thư viện sẽ là cầu nối đưa các bạn đến với tri thức để học được thật nhiều bài học bổ ích trong cuộc sống. Các bạn hãy giành thời gian quý báu của mình để đến thư viện nhé!

                                                                        THƯ VIỆN TRƯỜNG TIỂU HỌC NHƠN MỸ


1. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.1: Huyền sử về họ Hồng Bàng/ Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Trương Quân.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 95tr.: tranh vẽ; 20cm.
     Thư mục: tr. 95
     Chỉ số phân loại: 959.7 TQ.T1 2007
     Số ĐKCB: TN.00465, TN.00466, TN.00467, TN.00468, TN.00469, TN.00470, TN.00471, TN.00472, TN.00473, TN.00474,

2. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.2: Nước Âu Lạc (208 - 179 TCN)/ Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Trương Quân.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 95tr.: tranh vẽ; 20cm.
     Phụ lục: tr. 93-94. - Thư mục: tr. 95
     Chỉ số phân loại: 959.7 TQ.T2 2007
     Số ĐKCB: TN.00475, TN.00476, TN.00481, TN.00480, TN.00479, TN.00478, TN.00477, TN.00482, TN.00483, TN.00484,

3. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.3: Từ thời thuộc Nam Việt đến dứt thời thuộc Tấn/ Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Trương Quân.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 95tr.: tranh vẽ; 20cm.
     Thư mục: tr. 95
     Chỉ số phân loại: 959.7 TQ.T3 2007
     Số ĐKCB: TN.00485, TN.00486, TN.00487, TN.00488, TN.00489, TN.00490, TN.00491, TN.00492, TN.00493, TN.00494,

4. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.4: Từ thời thuộc Nam Triều đến khi nhà nước Vạn Xuân bị tiêu diệt/ Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Trương Quân.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 95tr.: tranh vẽ; 20cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7 TQ.T4 2007
     Số ĐKCB: TN.00495, TN.00496, TN.00497, TN.00498, TN.00499, TN.00500, TN.00501, TN.00502, TN.00503, TN.00504,

5. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.5: Từ thời thuộc Tuỳ đến năm 905/ Lý Thái Thuận biên thuật ; Tranh: Trương Quân.- H.: Giáo dục, 2007.- 110tr.: tranh vẽ; 21cm.
     Thư mục: tr. 95
     Chỉ số phân loại: 959.7011 LTT.T5 2007
     Số ĐKCB: TN.00505, TN.00506, TN.00507, TN.00508, TN.00509, TN.00510, TN.00511, TN.00512, TN.00513, TN.00514,

6. Theo dòng lịch sử Việt Nam: Truyện tranh. T.6: Từ Khúc Thừa Dụ (905) đến hết nhà Tiền Lê (1009)/ Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Trương Quân.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục, 2007.- 95tr.: tranh vẽ; 21cm.
     Thư mục cuối chính văn
     Chỉ số phân loại: 959.702 LTT.T6 2007
     Số ĐKCB: TN.00515, TN.00516, TN.00517, TN.00518, TN.00519, TN.00520, TN.00521, TN.00522, TN.00523, TN.00524,

7. LÝ THÁI THUẬN BIÊN THUẬT, TRƯƠNG QUÂN VẼ TRANH
    Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.7: Từ thời thuộc Nam Việt đến dứt thời thuộc Tấn.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 95tr.: tranh vẽ; 20cm.
     Thư mục: tr. 95
     Chỉ số phân loại: 959.7 LTTB.T7 2007
     Số ĐKCB: TN.00525, TN.00526, TN.00527, TN.00528, TN.00529, TN.00530, TN.00531, TN.00532, TN.00533, TN.00534,

8. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.8: Từ Lý Thái Tông đến đầu đời Lý Nhân Tông/ Lý Thái Thuận biên thuật ; Trương Quân vẽ tranh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 95tr.: tranh vẽ; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7024 LTT.T8 2007
     Số ĐKCB: TN.00535, TN.00536, TN.00537, TN.00538, TN.00539, TN.00540, TN.00541, TN.00542, TN.00543, TN.00544,

9. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.9: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1076 - đến 1127) và Nhà Lý đòi lại đất đã mất/ Lý Thái Thuận: Biên thuật; Trương Quân: Vẽ tranh.- H.: Giáo dục, 2007.- 109tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 895.9223 TQ.T9 2007
     Số ĐKCB: TN.00545, TN.00546, TN.00547, TN.00548, TN.00549, TN.00550, TN.00551, TN.00552, TN.00553,

11. LÝ THÁI THUẬN
    Theo dòng lịch sử Việt Nam: Truyện tranh. T.10: Từ Lý Thần Tông (1128-1138) đến Lý Chiêu Hoàng (1224-1225)/ Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Trương Quân.- H.: Giáo dục, 2007.- 95tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7023 LTT.T10 2007
     Số ĐKCB: TN.00554, TN.00555, TN.00556, TN.00557, TN.00558, TN.00559, TN.00560, TN.00561, TN.00562,

12. Theo dòng lịch sử Việt Nam: Truyện tranh. T.11: Từ Trần Thái Tông (1226 - 1258) đến Trần Nhân Tông (1278 - 1293)/ Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Trương Quân.- H.: Giáo dục, 2007.- 95tr.: tranh vẽ; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7024 LTT.T11 2007
     Số ĐKCB: TN.00563, TN.00564, TN.00565, TN.00566, TN.00567, TN.00568, TN.00569, TN.00570, TN.00571, TN.00572,

13. Theo dòng lịch sử Việt Nam: Truyện tranh. T.12: Cuộc kháng chiến chống quân Mông Nguyên lần tứ hai 1285 và lần thứ ba(1287-1288)/ Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Trương Quân.- H.: Giáo dục, 2007.- 95tr.: tranh vẽ; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7024 TQ.T12 2007
     Số ĐKCB: TN.00573, TN.00574, TN.00575, TN.00576, TN.00577, TN.00578, TN.00579, TN.00580, TN.00581, TN.00582,

14. Theo dòng lịch sử Việt Nam: Truyện tranh. T.13: Từ Trần Nhân Tông(1278-1293) đến Trần Hiến Tông(1329-1341)/ Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Trương Quân.- H.: Giáo dục, 2007.- 110tr.: tranh vẽ; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.70272 TQ.T13 2007
     Số ĐKCB: TN.00583, TN.00584, TN.00585, TN.00586, TN.00587, TN.00588, TN.00589, TN.00590, TN.00591, TN.00592,

15. BIÊN THUẬT: LÝ THÁI THUẬN ; VẼ TRANH: TRƯƠNG QUÂN
    Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.14: Từ Trần Dụ Tông (1341-1369) đến Trần Phế Đế (1377-1388).- Hà Nội: Giáo dục, 2007.- 111tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7024 BTLT.T14 2007
     Số ĐKCB: TN.00593, TN.00594, TN.00595, TN.00596, TN.00597, TN.00598, TN.00599, TN.00600, TN.00601, TN.00602,

16. Theo dòng lịch sử Việt Nam: Truyện tranh. T.15: Từ Trần Thuận Tông( 1388- 1398) Đến Nhà Hồ(14000-1407)/ Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Trương Quân.- H.: Giáo dục, 2007.- 95tr.: tranh vẽ; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7024 THA.T15 2007
     Số ĐKCB: TN.00603, TN.00604, TN.00605, TN.00606, TN.00607, TN.00608, TN.00609, TN.00610, TN.00611, TN.00612,

17. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.16: Nhà Hậu Trần và thời thuộc Minh (1407-1427)/ Lý Thái Thuận biên thuật ; Trương Hoàng Anh vẽ tranh.- H.: Giáo dục, 2007.- 95tr.: tranh vẽ; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7025 THA.T16 2007
     Số ĐKCB: TN.00613, TN.00614, TN.00615, TN.00616, TN.00617, TN.00618, TN.00619, TN.00620, TN.00621, TN.00622,

18. LÝ THÁI THUẬN
    Theo dòng lịch sử Việt Nam: Truyện tranh. T.17: Cuộc kháng chiến chống quân minh (1418-1428)/ Lý Thái Thuận biên thuật; Trương Quân vẽ tranh.- Hà Nội: Nhà xuất bản Giáo dục, 2007.- 111 tr.; 21 cm..
     Chỉ số phân loại: 959.7013 LTT.T17 2007
     Số ĐKCB: TN.00623, TN.00624, TN.00625, TN.00626, TN.00627, TN.00628, TN.00629, TN.00630, TN.00631, TN.00632,

20. Theo dòng lịch sử Việt Nam: Truyện tranh. T.18: Từ Lê Thái tổ (1428- 1433) đến hết Lê Thái Tông( 1433- 1442)/ Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Trương Quân.- H.: Giáo dục, 2007.- 95tr.: tranh vẽ; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7024 THA.T18 2007
     Số ĐKCB: TN.00633, TN.00634, TN.00635, TN.00636, TN.00637, TN.00638, TN.00639, TN.00640, TN.00641, TN.00642,

21. LÝ THÁI THUẬN
    Theo dòng lịch sử Việt Nam: Truyện tranh. T.19: Từ Lê Nhân Tông (1442-1459) đến Lê Thanh Tông (1460-1497)/ Lý Thái Thuận biên thuật; Trương Quân vẽ tranh.- Hà Nội: Nhà xuất bản Giáo dục, 2007.- 111 tr.; 21 cm..
     Chỉ số phân loại: 959.7013 LTT.T19 2007
     Số ĐKCB: TN.00643, TN.00644, TN.00645, TN.00646, TN.00647, TN.00648, TN.00649, TN.00650, TN.00651, TN.00662,

22. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.20: Từ Lê Hiến Tông (1497 - 1504) đến Lê Tương Dực (1510 - 1516)/ Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Trương Quân.- Hà Nội: Giáo dục, 2007.- 95tr.: tranh vẽ; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7026 TQ.T20 2007
     Số ĐKCB: TN.00652, TN.00653, TN.00661, TN.00660, TN.00659, TN.00658, TN.00657, TN.00656, TN.00655, TN.00654,

23. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.21: Từ Lê Hiến Tông ( 1516- 1522)) đến Lê Cung Hoàng(1522- 1527)/ Lý Thái Thuận biên thuật ; Tranh: Trương Quân.- H.: Giáo dục, 2007.- 95tr.: tranh vẽ; 21cm.
     Thư mục: tr. 95
     Chỉ số phân loại: 959.7011 LTT.T21 2007
     Số ĐKCB: TN.00663, TN.00664, TN.00665, TN.00666, TN.00667, TN.00668, TN.00669, TN.00670, TN.00671, TN.00672,

24. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.22: Từ Lê Trang Tông(1533- 1548) đến lê Anh Tông( 1556-1573)/ Lý Thái Thuận biên thuật ; Tranh: Trương Quân.- H.: Giáo dục, 2007.- 95tr.: tranh vẽ; 21cm.
     Thư mục: tr. 95
     Chỉ số phân loại: 959.7011 LTT.T22 2007
     Số ĐKCB: TN.00673, TN.00674, TN.00675, TN.00676, TN.00677, TN.00678, TN.00679, TN.00680, TN.00681, TN.00682,

25. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.23: Lê Thé Tông (1573-1599)/ Lý Thái Thuận biên thuật ; Tranh: Trương Quân.- H.: Giáo dục, 2007.- 95tr.: tranh vẽ; 21cm.
     Thư mục: tr. 95
     Chỉ số phân loại: 959.7011 LTT.T23 2007
     Số ĐKCB: TN.00683, TN.00684, TN.00685, TN.00686, TN.00687, TN.00688, TN.00689, TN.00690, TN.00691,

26. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.24: Từ Lê Kính Tông (1599 - 1619) đến Lê Chân Tông (1643 - 1649)/ Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Nguyễn Đông Hải.- H.: Giáo dục, 2007.- 95tr.: tranh vẽ; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7027092 .TD 2007
     Số ĐKCB: TN.00692, TN.00693, TN.00694, TN.00695, TN.00696, TN.00697, TN.00698, TN.00699, TN.00700,

27. Theo dòng lịch sử Việt Nam: Truyện tranh. T.25: Từ Lê Thần Tông(Hạ)(1649-1662) đến Lê Huyền Tông(1662-1671)/ Lý Thái Thuận biên thuật ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- H.: Giáo dục, 2007.- 95tr.: tranh vẽ; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7011 LTT.T25 2007
     Số ĐKCB: TN.00701, TN.00702, TN.00703, TN.00704, TN.00705, TN.00706, TN.00707, TN.00708, TN.00709,

30. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.26: Từ Lê Gia Tông (1671-1675) đến Lê Đế Duy Phường (1729-1732)/ Lý Thái Thuận biên thuật ; Tranh: Nguyễn Đông Hải.- H.: Giáo dục, 2007.- 95tr.: tranh vẽ; 20cm.
     Chỉ số phân loại: 959.70272 NDH.T26 2007
     Số ĐKCB: TN.00710, TN.00711, TN.00712, TN.00713, TN.00714, TN.00715, TN.00716, TN.00717, TN.00718, TN.00719,

31. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.27: Từ Lê Thần Tông (1732 - 1735) đến Lê Hiển Tông (1740 - 1786)/ Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Nguyễn Đông Hải.- H.: Giáo dục, 2008.- 96tr.: tranh vẽ; 21cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Việt Nam từ Lê Thần Tông (1732 - 1735) đến Lê Hiển Tông (1740 - 1786) dưới hình thức truyện tranh.
     Chỉ số phân loại: 959.70272 NDH.T27 2008
     Số ĐKCB: TN.00720, TN.00721, TN.00722, TN.00723, TN.00724, TN.00725, TN.00726, TN.00727, TN.00728, TN.00729,

32. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.28: Các cuộc khởi nghĩa nông dân tiêu biểu từ 1744 đến 1775 / Tranh: Nguyễn Đông Hải/ Lý Thái Thuận biên thuật.- H.: Giáo dục, 2007.- 95tr.: tranh vẽ; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7028 LTT.T28 2007
     Số ĐKCB: TN.00730, TN.00731, TN.00732, TN.00733, TN.00734, TN.00735, TN.00736, TN.00737, TN.00738, TN.00739,

33. Theo dòng lịch sử Việt Nam. T.29: Khởi nghĩa Tây Sơn - phần 1 / Tranh: Trương Quân/ Lý Thái Thuận biên thuật.- H.: Giáo dục, 2007.- 95tr.: tranh vẽ; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7028 LTT.T29 2007
     Số ĐKCB: TN.00740, TN.00741, TN.00742, TN.00743, TN.00744, TN.00745, TN.00746, TN.00747, TN.00748, TN.00749,

34. Theo dòng lịch sử Việt Nam: Truyện tranh. T.30: Khởi nghĩa Tây Sơn - Phần 2/ Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Trương Quân.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2017.- 95tr.: tranh vẽ; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7028 LTT.T30 2017
     Số ĐKCB: TN.00750, TN.00751, TN.00752, TN.00753, TN.00754, TN.00755, TN.00756, TN.00757, TN.00758, TN.00759,

35. Theo dòng lịch sử Việt Nam: Truyện tranh. T.31: Khởi nghĩa Tây Sơn - Phần 3/ Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Trương Quân.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2017.- 95tr.: tranh vẽ; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7028 LTT.T31 2017
     Số ĐKCB: TN.00769, TN.00768, TN.00767, TN.00766, TN.00765, TN.00764, TN.00763, TN.00762, TN.00761, TN.00760,

36. Theo dòng lịch sử Việt Nam: Truyện tranh. T.32: Khởi nghĩa Tây Sơn - Phần 4/ Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Trương Quân.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2017.- 111tr.: tranh vẽ; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7028 LTT.T32 2017
     Số ĐKCB: TN.00778, TN.00770, TN.00771, TN.00772, TN.00773, TN.00774, TN.00775, TN.00776, TN.00777, TN.00779,

     Trên đây là  “Thư mục sách thiếu nhi: Theo dòng lịch sử Việt Nam” , là bộ truyện tranh về các thời kỳ lịch sử Việt Nam. Bộ sách gồm 32 tập, mỗi tập tương ứng với một thời kỳ lịch sử được trình bày sinh động qua hình thức truyện tranh, kính mời quý thầy cô, các em học sinh và quý phụ huynh đến thư viện tìm đọc!

                                                                                    Nhơn Mỹ, ngày 03 tháng 02 năm 2024

                                                                              THƯ VIỆN TRƯỜNG TIỂU HỌC NHƠN MỸ